Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
35 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     999 lời tục ngữ - ca dao Việt Nam về thực hành đạo đức : Sưu tầm - Tuyển chọn - Giải thích - Bình luận / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 233tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 229-230
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về đạo đức trong tục ngữ, ca dao Việt Nam. Sưu tầm, tuyển chọn, giải thích, bình luận tục ngữ, ca dao Việt Nam về đạo đức. Bảng tra cứu theo hệ thống các hành vi đạo đức
   ISBN: 9786049027437 / [Kxđ]

  1. Đạo đức.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Tục ngữ]  5. [Ca dao]
   398.809597 CH311T 2015
    ĐKCB: VN.002344 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Văn học dân gian dân tộc Cơ Tu / Trần Nguyễn Khánh Phong s.t., chuyển ngữ, b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 478tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: 373-470. - Thư mục: tr. 471-472
   ISBN: 9786049029080 / [Kxđ]

  1. Dân tộc Cơ Tu.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ]  5. [Ca dao]
   I. Trần Nguyễn Khánh Phong.
   398.209597 V115H 2015
    ĐKCB: VN.002309 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. TRẦN GIA LINH
     Đặc điểm ca dao truyền thống Nam Hà / Trần Gia Linh, Phạm Thị Nhuần .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 495tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 129-133
   ISBN: 9786049027550 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Hà Nam}  3. {Việt Nam}  4. [Ca dao]
   I. Phạm Thị Nhuần.
   398.80959737 Đ113Đ 2015
    ĐKCB: VN.002310 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Văn học dân gian huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế / Trần Nguyễn Khánh Phong b.s., s.t. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 431tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 425-426
  Tóm tắt: Sơ lược vài nét về vùng văn học dân gian huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế. Giới thiệu các thể loại văn học dân gian đặc sắc của vùng: Ca dao, câu đố, dân ca, đồng dao...
   ISBN: 9786049029172 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Thừa Thiên-Huế}  3. [Câu đố]  4. []
   398.20959749 V115H 2015
    ĐKCB: VN.002285 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. NGUYỄN, THỊ KIM NGÂN.
     Thiên nhiên với sắc thái văn hóa vùng trong ca dao trữ tình Trung Bộ : : Chuyên khảo / / Nguyễn Thị Kim Ngân. .- Hà Nội : : Khoa học xã hội, , 2015. .- 351 tr. ; ; 21 cm.
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
   Thư mục: tr. 313-340.
  Tóm tắt: Tổng quan về vùng văn hóa và lịch sử nghiên cứu thiên nhiên trong ca dao Việt Nam. Nghiên cứu cảnh vật thiên nhiên, thiên nhiên với con người cũng như các biện pháp nghệ thuật thể hiện thiên nhiên trong ca dao Trung Bộ.
   ISBN: 9786049027802 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Trung Bộ}  3. {Việt Nam}  4. [Ca dao]
   398.8095974 TH305NH 2015
    ĐKCB: VN.002198 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. NGUYỄN THỊ KIỀU ANH
     Tục ngữ ca dao Việt Nam về lao động sản xuất / Tuyển chọn: Nguyễn Thị Kiều Anh, Nguyễn Thị Bích Dung .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn học , 2016 .- 171tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ISBN: 9786045728772

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Tục ngữ]  4. [Ca dao]
   I. Nguyễn Thị Bích Dung.
   T506N
    ĐKCB: VN.000642 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. NÔNG VIẾT TOẠI
     Ca dao, tục ngữ, thành ngữ Tày - Nùng / Nông Viết Toại, Bế Ngọc Tượng, Lục Văn Pảo .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 435tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049721793

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Tày.  3. {Việt Nam}  4. [Ca dao]
   I. Lục Văn Pảo.   II. Bế Ngọc Tượng.
   398.809597 C100DT 2018
    ĐKCB: VN.006845 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. NGÔ VĂN BAN
     Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam . T.3 / Ngô Văn Ban s.t., b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 523tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 515-522
  Tóm tắt: Giới thiệu văn học dân gian về chân dung con người Việt Nam thể hiện qua những ngôn từ, qua những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ và câu đố...
   ISBN: 9786049028014

  1. Văn học dân gian.  2. Chân dung.  3. Con người.  4. {Việt Nam}  5. [Tục ngữ]  6. [Thành ngữ]
   398.809597 B127NV 2015
    ĐKCB: VN.003496 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. TRẦN SĨ HUỆ
     Động vật trong ca dao / Trần Sĩ Huệ .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 359tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 353-354
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung, hình thức những câu ca dao và câu đố có nói đến động vật. Tập hợp những câu ca dao có nói đến động vật được sắp xếp theo các nhóm: gia súc - gia cầm, tứ linh, dã thú, chim, cá...
   ISBN: 9786049027871

  1. Văn học dân gian.  2. Động vật.  3. {Việt Nam}  4. [Ca dao]
   
    ĐKCB: VN.002533 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Ca dao người Việt . Q.2 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 478tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049024948 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]
   I. Phan Lan Hương.
   398.809597 C100D 2015
    ĐKCB: VN.002419 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Ca dao người Việt: Ca dao tình yêu lứa đôi . Q.2 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 635tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049024979 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]
   I. Phan Lan Hương.
   398.809597 C100D 2015
    ĐKCB: VN.002420 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Ca dao người Việt: Ca dao tình yêu lứa đôi . Q.3 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 587tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049024986 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]
   I. Phan Lan Hương.
   398.809597 C100D 2015
    ĐKCB: VN.002421 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 13. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Ca dao người Việt: Ca dao tình yêu lứa đôi . Q.4 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 379tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049024993 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]
   I. Phan Lan Hương.
   398.809597 C100D 2015
    ĐKCB: VN.002422 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 14. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Ca dao người Việt . Q.3 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 506tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049024955 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]
   I. Phan Lan Hương.
   398.809597 C100D 2015
    ĐKCB: VN.002423 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Ca dao người Việt . Q.1 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 500tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049024931 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]
   I. Phan Lan Hương.
   398.809597 C100D 2015
    ĐKCB: VN.002418 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 16. LÊ HỒNG KHÁNH
     Ca dao Quảng Ngãi / Lê Hồng Khánh s.t., tuyển chọn, chú giải, bình luận .- H. : Sân khấu , 2016 .- 407tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 402-404
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài ca dao của người Việt (Kinh) sưu tầm ở Quảng Ngãi, xếp theo thứ tự A,B,C...
   ISBN: 9786049070723

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]
   398.809597 C100DQ 2016
    ĐKCB: VN.007385 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 17. TỐNG KHẮC HÀI
     Ca dao dân ca của dân chài trên vịnh Hạ Long / Tống Khắc Hài s.t. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 431tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 421-424. - Thư mục: tr. 425
  Tóm tắt: Giới thiệu những điều kiện đặc thù về địa lý, lịch sử và cộng đồng dân chài thuỷ cư trên vịnh Hạ Long. Các bài ca dao, dân ca của dân chài trên vịnh Hạ Long
   ISBN: 9786045366844

  1. Văn học dân gian.  2. {Quảng Ninh}  3. [Ca dao]
   398.80959729 C100DD 2016
    ĐKCB: Vn.007243 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 18. TRẦN MINH THƯƠNG
     Ca dao Tây Nam bộ dưới góc nhìn thể loại / Trần Minh Thương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 335tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049027413

  1. Văn học dân gian.  2. {Tây Nam Bộ}  3. [Ca dao]
   398.8095977 C100DT 2015
    ĐKCB: VN.007166 (Sẵn sàng)  
19. NGÔ VĂN BAN
     Chuyện 12 con giáp qua ca dao tục ngữ người Việt . Q.1 / Ngô Văn Ban s.t., b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2013 .- 553tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 533-548
  Tóm tắt: Tập hợp gần 3000 câu tục ngữ, ca dao... về 12 con giáp trong kho tàng tục ngữ, ca dao Việt Nam; khai thác nhiều mặt, nhiều vấn đề trong cuộc sống, lao động sản xuất, phong tục tập quán, tình cảm con người, về cách đối nhân xử thế, ngôn ngữ, nghệ thuật, văn chương
   ISBN: 978604500375

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]
   398.995922 CH5271C 2013
    ĐKCB: VN.006627 (Sẵn sàng)  
20. Ca dao tục ngữ thành ngữ câu đố chăm / Thành Phusbas hiệu đính .- H. : Dân tộc , 2006 .- 367tr. ; 21cm
  1. Ca dao.  2. Tục ngữ.  3. Thành ngữ.  4. Câu đố.  5. Chăm.  6. {Việt Nam}  7. [Ca dao]
   398.9 C100DT 2006
    ĐKCB: VN.006393 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.006394 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»